Applied Nutrition Critical Greens - Tăng cường chất xơ cho cơ thể
Critical Greens là giải pháp cung cấp chất xơ hoà tan và không hoà tan cho cơ thể, nhằm cải thiện hệ tiêu hoá và phát triển sức khỏe toàn diện. Đặc biệt, hàm lượng chất xơ trong sản phẩm được chiết xuất từ 17 loại ra củ quả như: bông cải xanh, cải kale, cần tây, rau chân vịt,...
Bên cạnh đó, Applied Nutrition Critical Greens còn cung cấp các loại vitamin và chất chống oxy hoá giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, hỗ trợ giảm cân cũng như phòng tránh bệnh liên quan đến gan, huyết áp, tim mạch,... Ngoài ra, Critical Greens còn được chiết xuất từ trà xanh và Vitamin A dạng Beta Carotene giúp duy trì đôi mắt sáng khỏe.
Critical Greens cũng là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của Applied Nutrition - Thương hiệu chuyên cung cấp thực phẩm bổ sung hàng đầu tại Anh quốc. Thành phẩm cuối cùng đã được kiểm định kỹ lưỡng, đạt chứng nhận ISO 22000, BRC, GMP và phù hợp cho cả những người ăn chay.
Thành phần dinh dưỡng trong Critical Greens
Thương hiệu | Applied Nutrition |
Thành phần chính | Chiết xuất từ 17 loại rau củ quả 11kcal Calo | 2.2g Protein | 0.3g Carbs | 0.15g Fat |
Đóng gói | 150G ~ 30 Lần dùng |
Liều dùng | 5G ~ Serving |
Hàm lượng dinh dưỡng trong Critical Greens được chiết xuất từ 17 loại rau củ sau:
- Pea Protein: Đậu Hà Lan
- Spirulina: Tảo xoắn
- Alfalfa: Cỏ linh lăng
- Barley Grass: Đại mạch
- Wheatgrass: Cỏ lúa mì
- Kale: Cải kale hay còn gọi là cải xoăn
- Spinach: Rau chân vịt hay còn gọi là cải bó xôi
- Broccoli: Bông cải xanh hay còn gọi là súp lơ
- Watercress: Rau cải xoong
- Parsley: Rau mùi tây
- Celery: Cần tây
- Carrot: Cà rốt
- Ginger Root: Gừng
- Beetroot: Củ dền
- Alfalfa (Sprouts): Mầm cỏ linh lăng
- Green Tea: Trà xanh
- Beta Carotene: Là tiền chất của Vitamin A và thường có tự nhiên trong rau củ.
Lợi ích của Applied Nutrition Critical Greens
Hỗ trợ cải thiện hệ tiêu hoá và tăng cường sức khoẻ của hệ vi sinh đường ruột.
Tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể nhờ nguồn vitamin thiết yếu: Vitamin C, vitamin D, vitamin B, vitamin E,...
Folate trong các loài rau xanh đậm sẽ hạn chế tình trạng suy yếu động mạch tim. Kết hợp với hàm lượng sắt và nitrat giúp ổn định huyết áp và tăng cường sức khỏe tim mạch.
Các chất oxy hóa bảo vệ cơ thể và thúc đẩy quá trình loại bỏ độc tố, nhờ đó hỗ trợ chức năng gan hiệu quả.
Thông qua việc tăng cường trao đổi chất, cơ thể sẽ đốt cháy nhiều calo hơn giúp giảm cân và ức chế cơn thèm ăn.
Trẻ hoá làn da và cân bằng nội tiết tố.
Tăng cường sức khỏe thị lực nhờ hàm lượng Vitamin A dạng Beta Carotene.
Cải thiện giấc ngủ và chức năng não bộ.
Hương vị thơm ngon, thích hợp cho những người ăn chay, ăn thuần chay.
Hướng dẫn sử dụng
Pha một muỗng 5g với 250ml nước lạnh hoặc nước ép trái cây, sinh tố.
Khuyến nghị nên sử dụng 1 serving mỗi ngày và không nên uống lúc bụng đói.
Lưu ý khi sử dụng
Sản phẩm không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Người dưới 18 tuổi, đang mang thai hoặc cho con bú, đang gặp tình trạng bệnh lý hoặc uống thuốc theo toa thì cần tham vấn ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm.
Không sử dụng với những người mẫn cảm hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.
Không sử dụng quá liều lượng cho phép.
Bao bì của mỗi lô hàng sản xuất có thể khác nhau, tuy nhiên chất lượng không thay đổi
Mua Applied Nutrition Critical Greens ở đâu?
Bạn có thể mua Applied Nutrition Critical Greens được nhập khẩu chính hãng tại Whey Tốt với đầy đủ giấy tờ minh chứng, cam kết 1 đổi 1 nếu có lỗi từ nhà sản xuất. Đặc biệt, Whey Tốt thường xuyên có chương trình khuyến mãi để tri ân khách hàng, bạn sẽ được mua kèm deal sốc với đơn hàng từ 1 triệu trở lên và miễn phí vận chuyển. Đồng thời, hỗ trợ trả góp 0% lãi qua Funddin và tích điểm đổi quà sau mỗi lần mua hàng.
Thành phần dinh dưỡng
Serving Size: 1 Scoop (5g) | |||||
Serving Per Contatiner: 30 | |||||
Per Serving (5g) | Per (100g) | ||||
Energy | 47 kJ 11 kcal | 948 kJ 227 kcal | |||
Fat | 0.15 g | 3 g | |||
of which Saturates | 0 g | 0.09 g | |||
Carbohydrates | 0.3 g | 6 g | |||
of which Sugars | 0g | 0g | |||
Protein | 2.2 g | 44 g | |||
Salt | 0 g | 0 g | |||
Nutrients | Per Serving (5g) | Per (100g) | |||
Pea Protein Powder | 1960 mg | 39 g | |||
Spirulina Powder | 700 mg | 14 g | |||
Alfalfa Powder | 300 mg | 6 g | |||
Barley Grass Powder | 300 mg | 6 g | |||
Wheatgrass | 300 mg | 6 g | |||
Kale Powder | 200 mg | 4 g | |||
Spinach Powder | 200 mg | 4 g | |||
Broccoli | 130 mg | 2.6 g | |||
Watercress | 130 mg | 2.6 g | |||
Parsley | 130 mg | 2.6 g | |||
Celery | 130 mg | 2.6 g | |||
Carrot Powder | 130 mg | 2.6 g | |||
Ginger Root | 100 mg | 2 g | |||
Beetroot Powder | 100 mg | 2 g | |||
Alfalfa (Sprouts) | 80 mg | 1.6 g | |||
Green Tea | 80 mg | 1.6 g | |||
Beta Carotene | 30 mg | 0.5 g |